STT
|
Hạng mục
|
Diễn giải
|
1
|
Thông số chung
|
1.1
|
Hệ thống bọc khí lạnh
|
Bao gồm khung cửa và cửa, các tấm trần để bọc khu vực hành lang khí lạnh của trung tâm dữ liệu.
|
1.2
|
Kích thước
|
Theo bản vẽ và kích thước thực tế khu vực hành lang lắp đặt.
|
2
|
Tấm trần
|
2.1
|
Cấu tạo
|
Nhựa Acrylic (mica) trắng trong có độ dày danh định 5.0mm, loại tấm trong với khung kim loại đen 1.5mm sơn tĩnh điện.
|
2.2
|
Độ truyền ánh sáng
|
≥ 80%
|
2.3
|
Các tấm trần được thiết kế
|
. Cho phép tháo dỡ từ phía trong.
. Tấm trần cố định hoặc xoay 90 độ khi có sự cố cháy.
|
3
|
Khung cửa và tấm cửa cho hành lang lạnh
|
|
3.1
|
Chất liệu khung và cửa
|
Bằng nhôm hoặc thép hộp , độ dày ≥ 1.2mm, sơn tĩnh điện.
|
Sử dụng kính cường lực độ dày ≥ 5mm
|
3.2
|
Cửa tại hai đầu hành lang lạnh
|
Loại cửa trượt hoặc mở sang hai bên, có ô cửa sổ, tay nắm và chốt.
|
3.3
|
Hệ thống có thêm các chức năng sau:
|
- Khóa cửa kèm chìa khóa
|
- Có thể gắn khóa từ: đầu đọc thẻ từ, vân tay; đồng hổ đo nhiệt độ, độ ẩm; nút exit, nút khẩn cấp bên trong.
|
- Có khả năng giữ cửa mở khi cần làm dịch vụ trong khu vực bọc khí lạnh
|
4
|
Hệ thống điều khiển tấm trần khi có cháy
|
|
4.1
|
Yêu cầu về điều khiển
|
|
4.1.1
|
Về tác động điều khiển
|
Hệ thống tấm trần sẽ sử dụng hệ thống phát hiện nhiệt để làm mở nghiêng các tấm trần
|
4.1.2
|
Điểm tác động
|
Hệ thống được kích hoạt tại 57oC hoặc được kích hoạt từ hệ thống chữa cháy (FM-200).
|
4.2
|
Yêu cầu tác động khi có tín hiệu phát hiện cháy
|
|
4.2.1
|
Tác động khi phát hiện khói
|
Hệ thống trần phải có khả năng làm mở nghiêng tấm trần theo tín hiệu phát hiện khói để cho phép hệ thống chữa cháy hoạt động
|
4.2.2
|
Cảnh báo
|
Có các cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng để cảnh báo cho người dùng về việc nhả tấm trần.
|
4.2.3
|
Thời gian tác động
|
Hệ thống có tác động trễ 10-20 giây (cho phép điều chỉnh thời gian) sau khi có cảnh báo để cho phép người sử dụng thoát khỏi khu vực khi phát hiện cháy.
|
5
|
Về bộ khóa điện từ
|
|
5.1
|
Mã hiệu, nhà sản xuất,xuất xứ
|
Nam châm điện :1800N SY-L180AQ,
Thương hiệu: OEM,
Xuất xứ :Trung Quốc
|
5.2
|
Tác động điều khiển
|
Các bộ khóa điện từ điều khiển các tấm trần mở nghiêng khi có có cháy.
|
5.3
|
Lực hút
|
330LBS (150 kg)
|
5.4
|
Nguồn cấp
|
12VDC
|
5.5
|
Công suất tiêu thụ
|
12V/300mA
|
5.6
|
Số lượng khóa điện từ
|
1 bộ khóa điện từ cho mỗi tấm trần
|
5.7
|
Cơ cấu giữ tấm trần khi lắp đặt
|
Hệ thống trần có chốt cơ khí khi lắp đặt.
|
5.8
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-10℃÷55℃
|
5.9
|
Yêu cầu khác
|
Hệ thống trần có cơ chế cho phép làm dịch vụ hệ thống mà không nhả tấm trần.
|
5.10
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Trọn bộ
|
6
|
Cáp điện cấp nguồn 12VDC cho khóa điện từ
|
|
6.1
|
Mã hiệu, nhà sản xuất, xuất xứ
|
Dây Daphaco vỏ bọc PVC 2x1.5mm2
|
6.2
|
Vật liệu dẫn điện
|
Đồng
|
6.3
|
Công suất chịu tải
|
≥4W
|
7
|
Tủ điều khiển hệ thống đóng mở trần khung
|
|
7.1
|
Chức năng
|
- Cấp nguồn cho các bộ khóa điện từ đóng mở các tấm trần.
|
- Có khả năng kết nối với hệ thống báo cháy để điều khiển đóng mở các tấm trần khi có cháy.
|
7.2
|
Kích thước
|
Tùy thuộc vào số khóa từ trên tấm trần.
|
7.3
|
Điện áp/ tần số đầu vào
|
185÷264 VAC/47÷64 Hz
|
7.4
|
Số nguồn cấp đầu vào
|
1-2 nguồn cấp AC đầu vào
|
7.5
|
Điện áp đầu ra
|
12VDC
|
7.6
|
Khả năng cấp nguồn
|
Có khả năng cấp nguồn 12VDC cho tối thiểu 20 khóa điện từ
|
8
|
Ống luồn dây điện Ø20
|
|
8.1
|
Mã hiệu, nhà sản xuất, xuất xứ
|
|
8.2
|
Chất liệu
|
PVC
|
8.3
|
Đường kính ống
|
20mm
|
8.4
|
Chiều dày
|
≥1.4mm
|
8.5
|
Đặc điểm
|
Có khả năng cách điện, chống cháy, chịu nén, chịu uốn cao
|
9
|
Dây cáp điện Cu/PVC/PVC 2x1.5mm2
|
|
9.1
|
Mã hiệu, nhà sản xuất, xuất xứ
|
Daphaco, Lion,…
|
9.2
|
Chủng loại cáp
|
2x1.5mm2
|
9.3
|
Vật liệu dẫn điện
|
Đồng 100%
|
10.4
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, TCVN 6612/ IEC 60228, TCVN 6610-5/IEC 60227 hoặc tương đương
|
10.5
|
Loại cách điện
|
PVC
|
10.6
|
Chiều dày cách điện(mm)
|
≥0.8
|
10.7
|
Vỏ bọc
|
PVC
|
10.8
|
Chiều dày vỏ bọc (mm)
|
≥1.1
|
Bình luận sản phẩm
Đăng nhập để sử dụng tính năng bình luận!